Skip to main content

Utilities

Các tiện ích (Utilities) là tập hợp các hành động có thể được sử dụng để thực hiện các tác vụ thông thường trong flow.


ChainableAdapter

ChainableAdapter

Cách sử dụng: Sử dụng khi muốn nối với các node không có output

Ví dụ: User muốn nối node LLMChain với output là node Response. Tuy nhiên, LLMChain không có output. Sẽ sử dụng node ChainableAdapter để nối 3 node với nhau.

ChainableAdapterExample

Thành phần liên kết

  • Input node:

    • Tools - VB Chainable Tool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, VB Edit Memory, VB Requirement, Start Chat, Webhook
    • Output Parsers - VB Debug
    • Chains - LLMChain
    • Agents
  • Output node:

    • Tools - VB Chainable Tool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, VB Edit Memory, VB Requirement, Start Chat, Webhook
    • Output Parsers - VB Debug
    • Chains - LLMChain
    • Agents

Conditions

Conditions

Cách sử dụng: Sử dụng với các luồng cần xử lý logic if/else và đưa ra 1 output cố định.

Thông tin các tham số:

  • Expression: Mô tả biểu thức điều kiện

    Biểu thức sẽ được viết dưới dạng cấu trúc Jinja

    Ví dụ: Biểu thức toán tử user muốn biểu đạt như sau:

    {{memory.tool.value}} is 1

    Khi biểu đạt bằng biểu thức Jinja sẽ biểu đạt như sau:

    {{ memory.tool == "1"}}

Thành phần liên kết

  • Input node:

    • Tools - VB Chainable Tool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, VB Edit Memory, VB Requirement, Start Chat, Webhook
    • Output Parsers - VB Debug
  • Output node:

    • Chains
    • Agents
    • Prompts - ChatPromptTemplate, PromptTemplate
    • LLMs
    • Tools - ChainableTool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, EditMemory, Requirement, ResponseComponent, Webhook
    • Output Parsers

Lưu ý: Output của node này sẽ là output của từng Expression thỏa mãn điều kiện


GoogleSearchAPIWrapper

GoogleSearchAPIWrapper

Cách sử dụng: Được nối với Google Search Tool

Thông tin các tham số:

  • Google Cse Id: Mã công cụ tìm kiếm

  • Google API Key: API key

Thành phần liên kết

  • Input node:

    • Tools - Google Search Tool
Cách lấy Google CSE ID:

Bước 1: Truy cập đường link Tạo công cụ tìm kiếm

Bước 2: Hiển thị giao diện

GoogleSearchAPIWrapperExample

  1. Đặt tên cho công cụ tìm kiếm: Đặt tên công cụ tìm kiếm theo user mong muốn

  2. Thông tin cần tìm kiếm: Nguồn thông tin mà user muốn tìm kiếm

    a. Trang web hoặc trang cụ thể: Gắn link trang web mà user muốn lấy thông tin -> Nhấn Thêm

    b. Tìm kiếm toàn bộ web: Lấy thông tin từ các kết quả trên Google

  3. Cài đặt công cụ tìm kiếm: Thuộc tính tìm kiếm

=> Nhấn Tạo

Bước 3: Sau khi nhấn Tạo -> Hiển thị giao diện sau:

GoogleSearchAPIWrapperExample2

=> Nhấn Tùy chỉnh

Bước 4: Hiển thị các trường để lấy thông tin

GoogleSearchAPIWrapperExample3

Trong đó:

  • Mã công cụ tìm kiếm: CSE ID
  • URL công khai: đường link URL

Response

Response

Cách sử dụng: Sử dụng khi muốn kết quả trả ra là một câu trả lời cố định

Thông tin các tham số:

  • Response type: Các loại response

    • Button
    • Carousel
    • Image
    • LiveSupport
    • Quick reply
    • Video
    • Text

Thành phần liên kết

  • Input node:

    • Tools - VB Chainable Tool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, VB Edit Memory, VB Requirement, Response, Start Chat, Webhook
    • Output Parsers - VB Debug
  • Output node:

    • Chains
    • Agents
    • Prompts - ChatPromptTemplate, PromptTemplate
    • LLMs
    • Tools - ChainableTool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, EditMemory, Requirement, ResponseComponent, Webhook
    • Output Parsers

Start Chat

Start Chat

Cách sử dụng: Sử dụng khi muốn xử lý được khả năng truyền thêm lịch sử các turn chat trước vào Agent để xử lý

Thông tin các tham số:

  • agent_id: Định nghĩa Agent/ Flow trong hệ thống

Thành phần liên kết

  • Output node:

    • Chains
    • Agents
    • Prompts - ChatPromptTemplate, PromptTemplate
    • LLMs
    • Tools - ChainableTool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, EditMemory, Requirement, ResponseComponent, Webhook
    • Output Parsers

VB Edit Memory

Edit Memory

Cách sử dụng: Sử dụng khi muốn chỉnh sửa hoặc xóa các trường thông tin

Thông tin các tham số:

  • Reset all fields: Xóa tất cả các trường thông tin

  • Set fields: Chỉnh sửa thông tin trường

Thành phần liên kết

  • Input node:

    • Tools - VB Chainable Tool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, VB Edit Memory, VB Requirement, Start Chat, Webhook
    • Output Parsers - VB Debug
  • Output node:

    • Chains
    • Agents
    • Prompts - ChatPromptTemplate, PromptTemplate
    • LLMs
    • Tools - ChainableTool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, EditMemory, Requirement, ResponseComponent, Webhook
    • Output Parsers

VB Field Group

VB Field Group

Cách sử dụng: Sử dụng khi gọi vào luồng cấu hình thông tin các trường cần lấy và điều kiện giữa các trường

Thông tin các tham số:

  • Constraint: Xác lập điều kiện and/ or giữa các trường

  • Field config:

    • Field name: Tên trường - nên đặt bằng tiếng Anh và mô tả ngắn gọn

    • Field description: Mô tả trường - nên mô tả bằng tiếng Anh, đầy đủ nhưng ngắn gọn

    • Field type: Loại dữ liệu sẽ extract

    • Validation: Các thông tin validate theo toán tử

    • Custom validation function: Các điều kiện được sử dụng để kiểm tra dữ liệu đã được extract

    • Missing message: Response trả ra khi trường thông tin không được cung cấp

    • Error validation message: Response trả ra khi trường thông tin không đúng so với Validation Custom

Thành phần liên kết

  • Input node: Utilities - VB Requirement

VB Requirement

VB Requirement

Cách sử dụng: Sử dụng khi muốn xây dựng luồng lấy các trường thông tin thông tin cũng như validate các trường thông tin đó.

Thông tin các tham số:

  • Constraint: Xác lập điều kiện and/ or giữa các trường

  • Required Fields: Nối với node VB Field Group nếu muốn trường là Required

  • Optional Fields: Nối với node VB Field Group nếu muốn trường là Optional

Trường hợp muốn dùng LLMs để tự nhận diện và generate câu hỏi dựa trên các Requirement-fields đã dược khai báo và tự sinh bằng LLMs-model được gắn.

Nhấn Edit -> Turn on ở phần Auto generate feedback

Thành phần liên kết

  • Input node:

    • Tools - VB Chainable Tool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, VB Edit Memory, VB Requirement, Start Chat, Webhook
    • Output Parsers - VB Debug
    • LLMs
  • Output node:

    • Chains
    • Agents
    • Prompts - ChatPromptTemplate, PromptTemplate
    • LLMs
    • Tools - ChainableTool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, EditMemory, Requirement, ResponseComponent, Webhook
    • Output Parsers

Webhook

Webhook

Cách sử dụng: Sử dụng khi muốn thực hiện luồng để gọi API

Trường hợp khi nhận thông tin từ API trả về, nếu muốn cấu hình từng điều kiện để trả ra các Action khác nhau:

Nối với Node Condition -> Set điều kiện trong từng expression và nối với response mong muốn

Thông tin các tham số:

  • Webhook configủe:

    • Information: Thông tin Method và URL

    • Authentication: Phương thức xác thực

    • Body: Thông tin của URL

    • Header: Thông tin của URL

    • Params: Thông tin của URL

    • Save memory: Lưu thông tin được trả về từ API vào memory

Thành phần liên kết

  • Input node:

    • Tools - VB Chainable Tool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, VB Edit Memory, VB Requirement, Start Chat, Webhook
    • Output Parsers - VB Debug
  • Output node:

    • Chains
    • Agents
    • Prompts - ChatPromptTemplate, PromptTemplate
    • LLMs
    • Tools - ChainableTool
    • Utilities - ChainableAdapter, Conditions, EditMemory, Requirement, ResponseComponent, Webhook
    • Output Parsers